trung tâm kiểm định đồng hồ điện
Ngày 21-22/09/2022, được sự tín nhiệm của Ban giám đốc Bệnh viện, Trung tâm Kiểm định Hiệu chuẩn Vùng 3 đã tiến hành kiểm định định kỳ máy đo điện não (phương tiện đo điện não) và máy đo điện tim (phương tiện đo điện tim) của Bệnh viện. Kiểm định viên kiểm
Trung tâm ứng dụng và phát triển KHCN đo lường; Đồng hồ nước có cơ cấu điện tử Đánh giá hệ thống kiểm định đồng hồ khí kiểu màng: Đến 1000 m 3 /h (0,5 ÷ 1,5) % 39. Hệ thống chất lỏng khác với nước: Đến 40 inch.
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH AN TOÀN THIẾT BỊ VIỆT NAM. Trụ Sở Chính: Số 11A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. CN Hà Nội: CT4.7.7, CH. Iris Garden, 30 Trần Hữu Dực, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội . CN Miền Trung: 132 Nguyễn Đức Trung - Thanh Khê - TP. Đà Nẵng
Điều đáng nói, khi mang đi kiểm tra tại trung tâm thẩm định đồng hồ của hệ thống cửa hàng Xwatch thì nhân viên kỹ thuật ở đây khẳng định: "Chiếc đồng hồ là hàng thật chính hãng, bản limited (giới hạn), không đụng hàng với các bản khác. Đồng thời, còn cung cấp
Đồng thời, Cititime Mall cũng đưa vào hoạt động phòng dịch vụ kiểm định đối với tất cả đồng hồ của người tiêu dùng, cho dù có mua tại trung tâm hay không. Chi phí kiểm định cho mỗi lần, theo đại diện của Cititime Mall, khoảng 1-3 triệu đồng, tùy theo giá trị của
Frau Mit Bart Sucht Mann Fürs Leben. Nhiệt ẩm kế chỉ số1 – Tài liệu tham khảoĐLVN 87 2001 “Phương tiện đo độ ẩm không khí – Quy trình hiệu chuẩn”A guide to the measurement of humidity – The Institute of Measurement and Control, National Physical uncertainty of measurement of humidity and temperature. Calculating the uncertainty in the conditions experienced by items under test – Bob Pragnell, Consultant – bob 2 – Phạm vi áp dụngQuy trình này áp dụng cho các nhiệt ẩm kế có phạm vi đo từ 0 %RH đến 100 %RH, giá trị độ chia 0,1%RH, -20°C đến 150°C, giá trị độ chia đến 0,1°C3 – Các phép hiệu chuẩn nhiệt ẩm kếPhải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng sauTên phép hiệu chuẩnTheo điều nào của QTHC1 Kiểm tra bên Kiểm tra kỹ Kiểm tra đo Kiểm tra sai số đo độ Kiểm tra sai số đo nhiệt – Phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn nhiệt ẩm pháp so sánh kết quả đo trực tiếp giá trị trên phương tiện đo với giá trị tiện hiệu chuẩn Thiết bị phục vụ hiệu chuẩnĐồng hồ bấm giây có giá trị độ chia 0,01 tiện rọi bị đóng ngắt nguồn cho phương tiện đo cần hiệu tiện đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường. Phạm vi đo nhiệt độ 0 ÷50°C, giá trị độ chia 1°C; Phạm vi đo độ ẩm 0 ÷ 100 %RH, giá trị độ chia 1 %RH. Tủ vi khí hậuĐiều kiện môi trườngKhí tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây. Nhiệt độ 20 ± 2°C;Độ ẩm tương đối đối từ 40 % RH đến 80 % bị hiệu chuẩnBật sấy phương tiện đo nhiệt ẩm kế cần hiệu chuẩn theo hướng dẫn vận hành của phương tiện PTĐ.Sắp xếp các PTĐ vào buồng chuẩn, cài đặt nhiệt độ và độ ẩm cần hiệu – Tiến hành hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế. Kiểm tra bên ngoàiKiểm tra bằng mắt để xác định sự phù hợp của phương tiện đo đối với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật, về hình dáng, kích thước, chỉ thị, nguồn nuôi, ký nhãn hiệu, cơ cấu niêm phong của phương tiện đo, tài liệu và phụ tùng kèm Kiểm tra kỹ thuậtKiểm tra trạng thái hoạt động bình thường của phương tiện đo theo hướng dẫn vận hành phạm vi đo, độ phân giải. Kiểm tra đo tra sai số đo độ ẩmChọn giá trị các điểm để kiểm tra như sau 30 %RH, 60 %RH và 80 %RH hoặc theo yêu cầu của khách phương tiện đo cần hiệu chuẩn vào trong buồng đo của nguồn lập chế độ hoạt động của nguồn chuẩn độ ẩm với điểm 30 % RH ở nhiệt độ 20°C. Cho nguồn hoạt động. Sau 90 phút ghi số chỉ độ ẩm của phương tiện cần hiệu chuẩn và giá trị độ ẩm của nguồn chuẩn vào Biên bản hiệu hiện tương tự với phép đo đối với các điểm 60 %RH và 80 %RH. Ghi kết quả đo được vào Biên bản hiệu chuẩn. NKiểm tra sai số đo nhiệt độĐiểm để kiểm tra như sau 15°CC=, 20°C; 25°C; 30°C 60%RH hoặc theo yêu cầu của khách phương tiện đo cần hiệu chuẩn vào trong buồng đo của nguồn lập chế độ hoạt động của nguồn chuẩn nhiệt độ với điểm 15°C. Cho nguồn hoạt động. Sau 90 phút ghi số chỉ nhiệt độ của phương tiện cần hiệu chuẩn và giá trị nhiệt độ của nguồn chuẩn vào Biên bản hiệu hiện tương tự với phép đo đối với các điểm 20°C; 25°C; 30°C. Ghi kết quả đo được vào Biên bản hiệu chuẩn. Nhiệt ẩm kế chỉ Tính toán kết quả.– Sai số độ ẩm– Sai số nhiệt độ– Sai số cho phép đạt yêu cầu và cấp Giấy chứng nhận tại INSATEST ±3°C; ±10 % Yếu tố ảnh chuẩn độ chínhYếu tốPhân bốKiểuĐKĐBĐ chuẩnδRHsĐộ không đảm bảo đo của thiết bị chuẩnChuẩnAu δRHsδRHDĐộ trôi của giá trị chuẩn độ ẩmChữ nhậtBu δRHDδRHUĐộ không đồng đều của độ ẩm trong buồng chuẩnChữ nhậtBu δRHUδRHFĐộ dao động của độ ẩm trong buồng chuẩnChữ nhậtBu δRHFδRHTĐộ không đảm bảo đo của nhiệt độ ảnh hưởng đến độ ẩm buồngChuẩnBu δRHTδRHRĐộ phân giải của PTĐChữ nhậtBu δRHRδRHReĐộ không đảm bảo đo độ lặp lại của PTĐChữ nhậtBu δRHReδRHHĐộ không đảm bảo đo do hiện tượng trễ của PTĐChữ nhậtBu δRHHδRHTcẢnh hưởng của nhiệt độ buồng lên PTĐChữ nhậtBu δRHTcHiệu chuẩn nhiệt độHiệu chínhYếu tốPhân bốKiểuĐKĐBĐ chuẩnδTSĐộ không đảm bảo đo của buồng chuẩn nhiệt độChuẩnAu δTsδTDĐộ trôi của giá trị chuẩn nhiệt độChữ nhậtBu δTDδTRĐộ phân giải của PTĐChữ nhậtBu δTRδTReĐộ không đảm bảo đo độ lặp lại của PTĐChữ nhậtBu δTReδTHĐộ không đảm bảo đo do hiện tượng trễ của PTĐChữ nhậtBu δTHĐánh giá Độ không đảm bảo đo Độ KĐBĐ Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế chỉ thị hiện số hoặc tương tự, phát sinh do nhiều yếu tố gây sai số, từ tổ hợp chuẩn sử dụng và nhiệt ẩm kế cần hiệu chuẩn, được tính cho toàn dải đo ở cùng mức độ tin cậy 95 % với hệ số k = lý – Sau khi hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế+ Lập biên bản hiệu chuẩn theo mẫu “M01-QT26”.+ Dán tem hiệu chuẩn.+ Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo mẫu “M02-QT26”. – Chu kỳ hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế được khuyến nghị là 01 nghị Trên đây là quy trình hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế của công ty chúng tôi. Chỉ mang tính tham khảo. Đề nghị các đơn vị hiệu chuẩn nếu không có chuyên môn sâu và trang thiết bị chuẩn thì không nên thực hiện chân thành cảm ơn!
Đồng hồ nước là gìPhân loại Đồng hồ nướcKiểm định Đồng hồ nướcQuy định kiểm định Đồng hồ nướcQuy trình kiểm định Đồng hồ nướcKết quả kiểm định Đồng hồ nướcThời hạn kiểm định Đồng hồ nướcKiểm định Đồng hồ nước ở đâu Kiểm định Đồng hồ nước vui lòng liên hệ sđt/zalo 0931798835 để được tư vấn và báo giá. Đồng hồ nước là gì ? Các quy định về kiểm định Đồng hồ nước ? Bài viết sau đây sẽ tổng hợp những thông tin quan trọng theo quy định hiện hành. Đồng hồ nước là gì Đồng hồ nước hay đồng hồ đo lượng nước là đồng hồ có chức năng đo lượng nước chảy qua đồng hồl Phân loại Đồng hồ nước Kiểm định nhiệt ẩm kế Kiểm định Đồng hồ nước Quy định kiểm định Đồng hồ nước Đồng hồ nước là phương tiện đo lường nhóm 2 theo Thông tư Số 07/2019/TT-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2. Do vậy, kiểm định Đồng hồ nước là bắt buộc để đưa vào sử dụng Quy trình kiểm định Đồng hồ nước Quy trình kiểm định được ban hành theo ĐLVN 17 2017 Đồng hồ đo nước – Quy trình kiểm định ,gồm 3 bước cơ bản Bước 1 Kiểm tra bên ngoài Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau Quan sát bằng mắt và xác định sự phù hợp của đồng hồ với các yêu cầu quy định trong phụ lục 1 về a Cỡ và hình dáng, kích thước, mặt số- kim chỉ, ký nhãn hiệu, sơn bọc, cơ cấu niêm phong của đồng hồ. Đồng hồ phải đảm bảo nguyên vẹn, không có các vết nứt ở thân, vỏ và bộ phận chỉ thị. Bộ phận chỉ thị phải đảm bảo đọc được rõ ràng và chính xác. b Ký hiệu, Qn hoặc Q3. c Cơ cấu niêm phong kẹp chì của đồng hồ. d Bộ phận chỉ thị e Dấu hiệu hoặc quyết định phê duyệt mẫu của cơ quan quản lý đo lường đối với đồng hồ nước lạnh cơ khí hoặc đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử. Kiểm tra bằng cách quan sát theo yêu cầu – Không có sự hư hỏng do cơ học và ăn mòn; – Không có dấu hiệu hư hỏng của dấu kiểm định. Bước 2 Kiểm tra kỹ thuật Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây Kiểm tra độ kín Cho nước chảy qua đồng hồ ở lưu lượng lớn nhất đạt được của hệ thống sau đó đóng van ở lối ra đồng hồ. Đồng hồ đạt yêu cầu nếu sau thời gian 1 phút không phát hiện sự rò rỉ nước ở đồng hồ. Kiểm tra độ ổn định số chỉ khi dòng chảy dừng đảm bảo hệ thống kiểm định điền đầy nước và van ở phía sau đồng hồ đóng kín, tiến hành quan sát số chỉ thị thể tích. Đồng hồ đạt yêu cầu nếu sau thời gian 10 phút số chỉ thị thể tích không thay đổi. Bước 3 Kiểm tra đo lường Kiểm tra các kết quả đo lường theo từng loại đồng hồ tiết xem tại ĐLVN 17 2017 Đồng hồ đo nước – Quy trình kiểm định Kết quả kiểm định Đồng hồ nước Đồng hồ đo nước sau khi kiểm định nếu đạt các yêu cầu quy định của quy trình này thì được cấp chứng chỉ kiểm định tem kiểm định, giấy chứng nhận kiểm định,… theo quy định. Đồng hồ đo nước sau khi kiểm định nếu không đạt một trong các yêu cầu quy định của quy trình thì không được cấp chứng chỉ kiểm định mới và xóa dấu kiểm định cũ nếu có. Thời hạn kiểm định Đồng hồ nước Chu kỳ kiểm định của đồng hồ đo nước 60 tháng đối đồng hồ nước cơ khí và 36 tháng đối với đồng hồ nước có cơ cấu chỉ thị điện tử. Kiểm định Đồng hồ nước ở đâu Kiểm định thiết bị y tế tại Trung tâm kiểm định hiệu chuẩn thiết bị y tế với 3 ưu điểm + Đơn vị tiên phong, hỗ trợ kiểm định hiệu chuẩn tất cả các thiết bị y tế + Chi nhánh 3 miền, dịch vụ nhanh chóng chuyên nghiệp + Giá cạnh tranh, hỗ trợ tận tình
trung tâm kiểm định đồng hồ điện