thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh
Danh sách các trường có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu (môn vẽ mỹ thuật) để xét tuyển vào trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng như sau: Khu vực miền Bắc : Đại học Kiến trúc Hà Nội. Đại học Xây dựng. Đại học Mỹ thuật Việt Nam. Đại học Mỹ thuật công nghiệp
2.1. Phần giới thiệu phải rõ ràng 2.2. Giải thích dựa trên tổng thể 2.3. Lựa chọn khôn ngoan, đi đúng trọng tâm 2.4. Từ vựng và ngữ pháp 3. Cách giải thích biểu đồ bằng tiếng Anh 1. Các loại biểu đồ và ý nghĩa Đầu tiên, chúng ta cần nạp thêm kiến thức về các kiểu biểu đồ. Cùng Language Link Academic khám phá các kiểu biểu đồ phổ biến sau đây nhé.
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ kỹ thuật môi trường; (ngoại trừ sinh viên theo học ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và các sinh viên chất lượng cao tiếng Anh) Thông báo v/v nhận bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng chính quy đợt tốt nghiệp năm 2021, tháng
Xem thêm: Dịch thuật tiếng anh. Phần mềm dịch thuật tiếng Anh Google Translate. Google Translate là phần mềm dịch thuật phổ biến nhất hiện nay được nhiều người sử dụng. Google Translate không chỉ mạnh ở khả năng dịch chuẩn, dịch sát và còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ trong
Association football là thuật ngữ được đặt ra vào năm 1863 khi Hiệp hội Bóng đá hệ thống hóa các quy tắc của trò chơi. Từ "association" đã được thêm vào để phân biệt với các trò chơi khác như rugby football (bóng bầu dục).
Frau Mit Bart Sucht Mann Fürs Leben. Mã lớpTên lớpMônĐịa điểmSố buổi / tuầnHọc phíGiáo viên đã nhận lớpC_21IGCSE MathIGCSE MathQuận 23 sessions / week - h / session - 1700 - 1830XemC_20ACT Test PrepACT Test PrepQuận 22 buổi/tuần - h/buổi - 1030 - 1200XemC_19SAT Subject – LiteratureSAT Subject - LiteratureDist 22 sessions/week - h/session- 0800 - 0930XemC_18A-level PhysicsA - level PhysicsDist 23 sessions/week - Tue, Thu 10h30 - 12h00, Sat 13h30 - 15h00XemC_17IB Physics SLIB Physics SLDistrict 22 buổi/tuần - - 15h30 - 17h00Xem error Content is protected !!
Studytienganh tiếp tục mang đến cho bạn chuyên mục học tiếng Anh bằng các chủ đề. Bài học hôm nay của chúng ta sẽ là Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học. Mặc dù hóa học là một ngành rất khó và đòi hỏi độ chuẩn xác cao nhưng ứng dụng của ngành này vào cuộc sống thì vô cùng kỳ diệu. Hãy cùng bắt đầu bài học nào. I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học A – B – C 1. Acid axit 2. Aliphatic compound hợp chất bé 3. Alkali chất kiềm 4. Alkali metals or alkaline kim loại kiề 5. Allergic reaction or allergic test phản ứng dị ứng 6. Alloy hợp kim 7. Aluminum alloy hợp kim nhôm 8. Amalgam hỗn hống 9. Analyze hoá nghiệm 10. Analytical chemistry hoá học phân tích 11. Analytical method phương pháp phân tích 12. Anode cực dương 13. Antidromic tác dụng ngược chiều 14. Antirust agent chất chống gỉ 15. Applied chemistry hoá học ứng dụng 16. Apply ứng dụng 17. Architecture cấu trúc 18. Aromatic substance chất thơm 19. Artificial nhân tạo 20. Atmosphere khí quyển 21. Atom nguyên tử 22. Atomic density weight nguyên tử lượng 23. Atomic energy năng lượng nguyên tử 24. Atomic nucleus nguyên tử nhân 25. Atomic power nguyên tử lực 26. Azote chất đạm 27. Balance cân bằng 28. Bar unit of pressure đơn vị áp suất 29. Base bazơ 30. Biochemical hoá sinh 31. Bivalent or divalent hoá trị hai 32. Boiling point độ sôi 33. Break up phân huỷ 34. By nature bản chất 35. Calorific radiations bức xạ phát nhiệt 36. Cast alloy iron hợp kim gang 37. Catalyst chất xúc tác 38. Cathode cực âm 39. Cell pin 40. Chain reaction phản ứng chuyền 41. Characteristic đặc điểm 42. Chemical hoá chất 43. Chemical action tác dụng hoá học 44. Chemical analysis hoá phân 45. Chemical attraction ái lực hoá học 46. Chemical energy năng lượng hoá vật 47. Chemical fertilizer phân hoá học 48. Chemical products hoá phân tích 49. Chemical properties tính chất hoá học 50. Chemical substance hoá chất 51. Chemist nhà hoá học 52. Chemistry hoá học 53. Chemosynthesis hoá tổng hợp 54. Chemotherapy hoá liệu pháp 55. Clarify giải thích 56. Clean tinh khiết 57. Coincide trùng hợp 58. Colorant chất nhuộm 59. Coloring matter chất nhuộm màu 60. Combine into a new substance hoá hợp 61. Combustible nhiên liệu chất đốt 62. Complex substances phức chất 63. Compose cấu tạo 64. Compound hợp chất 65. Compound matters phức chất 66. Concentration nồng độ 67. Condensation heat nhiệt đông đặc 68. Connection tiếp xúc 69. Constant hằng số 70. Constituent cấu tử 71. Construct or create cấu tạo 72. Crude oil dầu thô 73. Crystal or crystalline tinh thể Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học khó nhưng thú vị II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học D – E – F Ôi! Mới bắt đầu mà có quá nhiều từ nhỉ? Đừng nản chí, phải cập nhật đầy đủ thì bạn mới có thể tự tin giải bài hóa học bằng tiếng Anh chứ! 74. Degradant chất tẩy nhờn 75. Degree of heat nhiệt độ 76. Deodorize or deodorize khử mùi 77. Deoxidize khử 78. Derivative chất dẫn xuất 79. Desalinize khử mặn 80. Desiccant chất hút ẩm 81. Design cấu tạo 82. Destroy phá huỷ 83. Detonating gas khí gây nổ 84. Diamagnetic substance chất nghịch từ 85. Diffuse khuyếch tán 86. Direct effect tác dụng trực tiếp 87. Disintegrate phân huỷ 88. Distil chưng cất 89. Dope chất kích thích 90. Durability độ bền 91. Dye chất nhuộm 92. Dynamite chất nổ 93. Effect tác dụng 94. Elastic energy năng lượng đàn hồi 95. Electric charge điện tích 96. Electrochemistry điện hoá học 97. Electrode điện cực 98. Electrolysis điện phân 99. Electrolytic dissociation điện ly 100. Electron điện tử 101. Electronics điện tử học 102. Element nguyên tố 103. Elementary particle hạt cơ bản 104. Enamel men 105. Endothermic reaction phản ứng thu nhiệt 106. Energetics năng lượng học 107. Energy năng lượng 108. Engender cấu tạo 109. Engineering branch ngành cơ khí 110. Environmental pollution ô nhiễm môi trường 111. Enzyme men 112. Equilibrium cân bằng 113. Evaporate bay hơi 114. Exothermal or exothermic phát nhiệt 115. Experiment thí nghiệm 116. Experiment method phương pháp thực nghiệm 117. Experimentation thí nghiệm 118. Explain giải thích 119. Explode phát nổ 120. Exploit công nghiệp 121. Explosive chất nổ 122. Extract chất cất 123. Extreme / extremum cực trị 124. Fatty matter chất béo 125. Ferment men 126. Fermenter chất gây men 127. Ferromagnetic substance chất sắt từ 128. Ferrous metals kim loại đen 129. Fibrous matter chất xơ 130. Fine nguyên chất 131. Fine glass tinh thể 132. Firing nhiên liệu 133. Flavoring chất thơm 134. Fuel nhiên liệu 135. Fundamentals nguyên lý 136. Fusion power năng lượng nhiệt hạch III. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học G – H – I 137. Gas chất khí 138. Gasoline xăng 139. General chemistry hoá học đại cương 140. Glaze men 141. Goods or merchandise or commodity hoá vật 142. Highest possible cực đại 143. Hydrolysis thuỷ phân 144. In essence bản chất 145. Industrial branch ngành công nghiệp 146. Industry công nghiệp 147. Inflammable chất dễ cháy 148. Inorganic chemistry hoá học vô cơ 149. Inorganic substance chất vô cơ 150. Insulator điện môi 151. Interact tác dụng lẫn nhau 152. Interaction or interactive tương tác 153. Isotope đồng vị 154. Laboratory phòng thí nghiệm 155. Lumped constants hằng số hội tụ 156. Leaven men 157. Length độ dài 158. Lipid chất béo 159. Liquid chất lỏng 160. Liquify hoá lỏng IV. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học M – N – O Các bạn gái đừng ngạc nhiên khi chàng trai học hóa của mình bảo đang Make up nhé, không phải trang điểm đâu đấy! 161. Make up điều chế 162. Mechanism cơ chế 163. Man – made nhân tạo 164. Matter chất 165. Maximum cực đại 166. Melt nóng chảy 167. Merchandise hoá phẩm 168. Metal kim loại 169. Metalize kim loại hoá 170. Metallography kim loại học 171. Metalloid á kim 172. Metallurgy luyện kim 173. Method phương pháp 174. Mineral substance chất vô cơ 175. Mineral – oil dầu mỏ 176. Minimum cực tiểu 177. Minus charge điện tích âm 178. Mix hỗn hợp 179. Mole phân tử gam 180. Molecular energy năng lượng phân tử 181. Molecular weight phân tử lượng 182. Molecule phân tử 183. Nature thiên nhiên / tính chất 184. Neat nguyên chất 185. Negative charge điện tích âm 186. Negative electric pole âm điện 187. Nitrogen chất đạm 188. Nitrogenous fertilize phân đạm 189. Nuclear of an action hạt nhân 191. Nuclear role tác dụng hạt nhân 192. Nuclear weapon vũ khí hạt nhân 193. Organic chemistry hoá học hữu cơ 194. Organic fertilize phân hữu cơ 195. Organic substance chất hữu cơ 196. Original form nguyên dạng 197. Oxide oxit Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Periodic table – Bảng tuần hoàn Medeleep V. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học P – Q – R Ngày xưa đi học cứ đinh ninh “Bảng tuần hoàn Medeleep” là “Medeleep talbe” cơ! Nghiên cứu mãi mới biết từ đúng phải là “Periodic table”. 198. Paramagnetic substance chất thuận từ 199. Particular trait đặc điểm 200. Periodic table bảng tuần hoàn Medeleep 201. Petrol xăng 202. Petroleum dầu mỏ 203. Phosphate fertilizer phân lân 204. Physical chemistry hoá học vật lý 205. Physicochemical hoá lý 206. Pickle muối 207. Plastic Nhựa 208. Polarize phân cực 209. Polarizer chất phân cực 210. Pollution ô nhiễm 211. Pollution of the environment ô nhiễm môi trường 212. Positive charge điện tích dương 213. Potassium fertilizer phân kali 214. Practical chemistry hoá học ứng dụng 215. Precious metals kim loại quí 216. Precipitating agent chất gây kết tủa 217. Prepare điều chế 218. Pressure áp suất 219. Principle of conservation nguyên lý bảo toàn vật chất 220. Principles nguyên lý 221. Process quá trình 222. Prop/ rest/ bracket giá đỡ 223. Propellant chất nổ đẩy 224. Property tính chất 225. Pure nguyên chất/tinh khiết 226. Phytochemistry hoá học cao nhiệt 227. Quantic nguyên lượng 228. Radiating energy năng lượng bức xạ 229. Radioactive isotopes năng lượng phóng xạ 230. Radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ 231. Radioactive substance chất phóng xạ 232. Radio activity phóng xạ 233. Rare gas khí hiếm 234. Rate tốc độ 235. Raw material/ stuff nguyên liệu 236. Raw production nguyên liệu 237. Reactant chất phản ứng 238. Reaction / react / respond react phản ứng 239. Reactor lò phản ứng 240. Reagent chất phản ứng 241. Reference substance chất mẫu chuẩn 242. Relation tiếp xúc 243. Research nghiên cứu 244. Resinous matter chất nhựa 245. Resublime thăng hoa 246. Reversible hydrolysis thủy phân thuận nghịch 247. Rock oil/ rock tar dầu mỏ 248. Rough cast metals kim loại nguyên VI. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học S – T – U Học tiếng Anh chuyên ngành hóa học quả thật không dễ tý nào nhưng thành quả thì rất xứng đáng đấy! Chăm chỉ học tập nào! 249. Salt/ salted/ salty muối 250. Scientist nhà khoa học 251. Secondary effect tác dụng phụ 252. Segment phân đoạn 253. Semiconductor chất bán dẫn 254. Side effect phản ứng phụ 255. Solid chất rắn 256. Solidify đông đặc 257. Solution dung dịch 258. Solvent dung môi 259. Specimen mẫu vật 260. Speed tốc độ 261. Spirit – lamp đèn cồn 262. Spread / radiate heat toả nhiệt 263. Standard chuẩn độ 264. State trạng thái 265. Static electric charge điện tích tĩnh 266. Stereo – chemistry hoá học lập thể 267. Stimulant chất kích thích 268. Straight nguyên chất 269. Strength chuẩn độ 270. Structure cấu tạo/ cấu trúc/ cơ chế 271. Sublimate thăng hoa 272. Substance chất 273. Suspended matter chất huyền phù 274. Symbolic điển hình 275. Synthetize tổng hợp 276. Sectomic metals kim loại dễ chảy 277. Temperature nhiệt độ 278. Test [chemically] hoá nghiệm 279. Test/ experimental thí nghiệm 280. Test – tube ống nghiệm 281. The atomic theory thuyết nguyên tử 282. Theoretical chemistry hoá học lý thuyết 283. Thermionic emission phát nhiệt xạ 284. Thermochemical hoá nhiệt 285. To absorb hấp thụ 286. To imbibe / to receive hấp thụ 287. Touch tiếp xúc 288. Trinitrotoluene TNT chất nổ 289. Unit đơn vị 290. Unite/ associate with liên kết 291. Univalent hoá trị một 292. Utmost cực đại VII. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học V – W – Y – Z Wow! Cuối cùng thì cũng sắp hết bài học rồi! cố lên nào các bạn! 293. Valence hoá trị 294. Velocity tốc độ 295. Volatile substance chất dễ bay hơi 296. Volume thể tích 297. Waste matter chất thải 298. Yeast men 299. Zoochemistry hoá học động vật VIII. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Cũng như phần từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hóa học có rất nhiều, nhưng trong giới hạn bài viết ngắn này, chúng tôi chỉ giới thiệu một số thuật ngữ cơ bản để các bạn tham khảo. 1. Empirical formula /em’pirikəl ’fɔmjulə/ công thức tối giản của 1 chất 2. Molecular formula /’mɔlikjul ’fɔmjulə/ công thức phân tử 3. Relative molecular /’relətiv ’mɔlikjul / khối lượng phân tử 4. Relative atomic mass /’relətiv ə’tɔmik mæs/ khối lượng nguyên tử 5. Duplet structure /’duplət str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 2 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron 6. Octet structure /ɒk’tet str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 8 electron ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron 7. Force of attraction between particles /fɔs əv ə’trækʃn/ lực hấp dẫn giữa các phần tử của một chất Hẹn gặp các bạn ở bài học tới! Chúc các bạn học tốt! THANH HUYỀN
Tháng Năm 12 2021 Không có phản hồi IA – Việc học Hóa học gặp khó khăn bởi lượng kiến thức vô cơ và hữu cơ khá nhiều. Bạn cần phải có cách học Hóa học bằng tiếng Anh phù hợp để học tốt chương trình Hóa học bằng tiếng Anh. Bài viết liên quan Giáo viên dạy Khoa học bằng tiếng Anh Một số tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Khoa học bằng tiếng Anh Hóa học chương trình quốc tế Hóa học là một trong những môn học chủ chốt cho bất cứ học sinh nào thuộc khối tự nhiên, đặc biệt với những bạn có định hướng nghề nghiệp tương lai theo chuyên ngành bác sĩ, công nghệ thực phẩm, kỹ sư hóa học… Môn học mang tính ứng dụng thực tế cao vì liên kết các môn khoa học khác. Học môn học này, bạn sẽ có được kiến thức về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, hiểu được bản chất cũng như các phản ứng hóa học xảy ra. Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy nhằm giúp học sinh nâng cao vốn kiến thức môn học này một cách toàn diện, do đó việc đầu tư vào môn học và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng. Phương pháp học Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Sách Hóa học bằng tiếng Anh Cách học Hóa học bằng tiếng Anh Nắm vững từ vựng và thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh mắc phải rào cản khá lớn bởi đó bạn cần làm quen với hàng trăm thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh. Phá bỏ rào cản ngôn ngữ Dù học tốt tiếng Anh, nhưng khoa học bằng tiếng Anh chưa chắc bạn đã hiểu hết, do đó cần tìm hiểu rõ từ vựng. Làm bài tập Áp dụng công thức vào bài tập ngoài việc nhớ bài lâu hơn, thì việc làm bài tập còn giúp bạn tiếp thu được hết bài giảng, phát triển bài tập nâng cao. Xoáy sâu và hiểu rõ Làm lại những khúc mắc vấn đề chưa hiểu, qua đó bạn sẽ không gặp khó khăn trong việc học tập thi cử. Học với bạn đồng hành đắc lực Những lỗ hổng kiến thức căn bản sẽ được bù đắp và kiến thức mới bổ sung, qua đó tìm được hứng thú trong môn học. Việc học Hóa học bằng tiếng Anh dù có rào cản, nhưng nếu bạn chịu khó và có cách học Hóa học bằng tiếng Anh thì đây không còn là vấn đề nan giải của bạn. Cách giái bài tập Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Lựa chọn GMAT hay GRE? Cách làm bài tập hiệu quả Không nhất thiết phải làm theo thứ tự, bạn nên chọn bài mình nắm chắc chắn kiến thức trước, tạm bỏ qua những bài khó, sau đó sẽ quay lại sau. Điều này sẽ giúp bạn không quá mải mê với những câu hỏi khó mà quên rằng đề bài còn rất dài, cũng như đừng quên mất câu hỏi mà mình đã bỏ qua. Chuẩn bị và luyện tập kiên trì với ý chí mạnh mẽ, chịu khó học tập, không ngừng nỗ lực sẽ giúp việc ôn luyện trở nên thực tế hơn bao giờ hết. Nếu cảm thấy không thể thiếu người đồng hành, bạn nên đến các trung tâm giáo dục quốc tế hoặc học viện giáo dục song ngữ để được giáo viên dày dặn kinh nghiệm chỉ bảo tận tình. Xem thêm Toán bằng tiếng Anh Intertu Academy hiện đang chiêu sinh các khóa học Toán bằng tiếng Anh, Khoa học bằng tiếng Anh, Tiếng Anh chương trình Key Stage 1-2-3, Cambridge Checkpoint, IGCSE, A-level, IB, SAT… Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
Tháng Tư 9 2021 Không có phản hồi IA – Toán, Lý, Hóa, Sinh là một trong các môn khoa học tự nhiên với khối lượng kiến thức và thuật ngữ chuyên ngành đồ sộ. Dưới đây là một số tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh giúp bạn ít nhiều trong việc học Hóa bằng tiếng Anh. Bài viết liên quan Các topic trong môn học IGCSE Chemistry Lựa chọn môn học trong chương trình IGCSE Bài tập Hóa Học bằng tiếng Anh Hóa học bằng tiếng Anh Hóa học bằng tiếng Anh của các chương trình như IB Chemistry, AP Chemistry, A-level Chemistry, IGCSE Chemistry… tập trung đào sâu trên nhiều nhóm nguyên tố hóa học thú vị cùng các phản ứng giữa chúng thông qua 2 chuyên đề Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ, bao gồm các kiến thức cơ bản như các chất, các hợp chất, khoáng chất, nước, muối, axit, bazơ… Việc học bằng tiếng Anh khá khó, do vậy việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cũng gặp không ít khó khăn. Để tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh, bạn nên chọn tài liệu đáp ứng tiêu chuẩn kiến thức, có cách phân bố kiến thức và bài tập khoa học, phương pháp giải đáp bài tập tài liệu tham khảo hiệu quả, tư duy được truyền đạt trực quan sinh động khiến bài học luôn trở nên hấp dẫn hơn. Trung tâm dạy Hóa học bằng tiếng Anh Xem thêm Cách tính điểm GRE Tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh Chemistry Now Dành cho học sinh THCS & THPT. Tổ chức nhiều video liên quan đến Hóa học và các giáo án từ NSTA. Tạo ra bởi Hiệp hội Giáo viên Khoa học Quốc gia NSTA và NSF. ChemEd DL Chemistry Education Digital Library Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Website cung cấp các lĩnh vực Hóa học khác nhau và cho các cấp học khác nhau. Đa dạng với mọi thứ bạn cần để dạy và học, chẳng hạn như các tài nguyên, công cụ hỗ trợ việc dạy bao gồm mô phỏng tương tác, hướng dẫn, hoạt động, tài liệu tham khảo, hình ảnh, video và hơn thế nữa. Gia sư dạy Hóa học bằng tiếng Anh American Chemical Society Education Website Nhiều cấp học khác nhau. Tạo ra bởi Giáo dục của Hiệp hội Hóa học Hoa Kỳ. Cung cấp các hoạt động, trò chơi, câu đố và bài viết về nhiều chủ đề khác nhau. Xem thêm Tiếng Anh WWW Chemistry Guide Dành cho học sinh từ THPT trở lên. Hơn 250 liên kết chủ yếu nhắm đến các nhà nghiên cứu nhưng cũng hữu ích cho giáo viên và học sinh. Chem4Kids Phù hợp với học sinh THCS. Gồm những kiến thức cơ bản về Hóa học như giải thích các tài nguyên về vật chất, nguyên tử, nguyên tố, bảng tuần hoàn, phạm vi tiếp cận, hóa sinh… Xem thêm Tiếng Anh học thuật có khó không? Một số môn khoa học tự nhiên, trong đó có Hóa học bằng Tiếng Anh đang được giảng dạy theo chương trình quốc tế, song ngữ, tích hợp…. Việc tìm tài liệu dạy Hóa học bằng tiếng Anh cần khá nhiều yếu tố, bạn cần chọn tài liệu phù hợp với khả năng bản thân để đạt kết quả học tập cao nhất. Intertu Academy hiện đang chiêu sinh các khóa học Toán bằng tiếng Anh, Khoa học bằng tiếng Anh, Tiếng Anh chương trình Key Stage 1-2-3, Cambridge Checkpoint, IGCSE, A-level, IB, SAT… Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp, qua email hoặc hotline để được tư vấn miễn phí.
Theo nghiên cứu năm 2016 của Đại Học Georgetown ở Mỹ, kỹ sư hóa học được nằm trong top 5 chuyên ngành học được trả lương cao nhất. Đây là một chuyên ngành được rất nhiều bạn tìm kiếm và quan tâm. Nếu như bạn đang theo học và làm việc liên quan tới chuyên ngành này thì việc có thêm cho bản thân kiến thức về tiếng Anh là điều không thể thiếu. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về trường học Từ vựng tiếng Anh về môn học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Acupuncture needle Kim châm cứu 2 Alcohol burner Đèn cồn 3 Aliphatic compound Hợp chất béo 4 Alkali metals or alkaline Kim loại kiềm 5 Aluminium foil Giấy bạc 6 Aluminum alloy Hợp kim nhôm 7 Analytical balance Cân phân tích 8 Analytical chemistry Hoá học phân tích 9 Analyze Hoá nghiệm 10 Applied chemistry Hoá học ứng dụng 11 Atom Nguyên tử 12 Atom Nguyên tử 13 Atomic density weight Nguyên tử lượng 14 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 15 Atomic energy Năng lượng nguyên tử 16 Balance Cân bằng 17 Beaker Cốc đong 18 Biochemical Hoá sinh 19 Bivalent or divalence Hoá trị hai 20 Break up Phân huỷ 21 Buck reflex hammer Búa gõ thử phản xạ 22 Bunchner flask Bình lọc hút chân không 23 Bunchner funnel Phễu lọc hút chân không 24 Bunsen burner Đèn bunsen 25 By nature Bản chất 26 Caloricfic radiations Bức xạ phát nhiệt 27 Cellulose- dialysis tubing celllose membrane Màng lọc thẩm thấu 28 Clamp Dụng cụ kẹp 29 Compose Cấu tạo 30 Compound Hợp chất 31 Concentration Nồng độ 32 Condensation heat Nhiệt đông đặc 33 Condenser Ống sinh hàn 34 Cotton wool Bông gòn 35 Crucible Chén nung 36 Crystal or crystalline Tinh thể 37 Chain reaction Phản ứng chuyền 38 Chemical action Tác dụng hoá học 39 Chemical analysis Hoá phân 40 Chemical attraction Ái lực hoá học 41 Chemical energy Năng lượng hoá vật 42 Chemical fertilizer Phân hoá học 43 Chemical products Hoá phân tích 44 Chemical properties Tính chất hoá học 45 Chemical substance Hoá chất 46 Chemical Hoá chất 47 Chemist Nhà hoá học 48 Chemistry Hoá học 49 Chemosynthesis Hoá tổng hợp 50 Chemotherapy Hoá liệu pháp 51 Chromatography column Cột sắc ký 52 Desccicator Bình hút ẩm 53 Desciccator bead Hạt hút ẩm 54 Dispensing bottle Bình tia 55 Distil Chưng cất 56 Dropper Ống nhỏ giọt 57 Effect Tác dụng 58 Electrolysis Điện phân 59 Electrolytic dissociation Điện ly 60 Element Nguyên tố 61 Elementary particle Hạt cơ bản 62 Erlenmeyer Flask Bình tam giác 63 Etreme / extremun Cực trị 64 Evaporating flask Bình cầu cô quay chân không 65 Exothermal/ exothermic Phát nhiệt 66 Face mask Khẩu trang 67 Falcon tube Ống ly tâm 68 Filter paper Giấy lọc 69 Flat bottom florence flask Bình cầu cao cổ đáy bằng 70 Flourescent microscope Kính hiển vi huỳnh quang 71 Funnel Phễu 72 Fusion power Năng lượng nhiệt hạch 73 Glass bead Hạt thủy tinh 74 Glass rod Đũa thủy tinh 75 Glass spreader Que trải thủy tinh 76 Goggle Kính bảo hộ 77 Humidity indicator paper Giấy đo độ ẩm 78 Hydrolysis Thuỷ phân 79 Interact Tác dụng lẫn nhau 80 Lab coat Áo blouse 81 Laboratory bottle Chai trung tính 82 Liquid Chất lỏng 83 Liquify Hoá lỏng 84 Measuing cylinder Ống đong 85 Measuring cylinder Ống đong 86 Medical glove Găng tay y tế 87 Microscope slide Lam kính 88 Microscope Kính hiển vi 89 Microtiter plate Tấm vi chuẩn 90 Mineral substance Chất vô cơ 91 Mortar and pestle Chày và cối 92 Nitrogen and protein determination system Máy chưng cất đạm 93 Nonferrous metals Kim loại màu 94 Organic substance Chất hữu cơ 95 Overhead stirrer Máy khuấy đũa 96 Pecipitating agent Chất gây kết tủa 97 Petri dish Đĩa petri 98 Petrifilm plate Đĩa petrifilm 99 PH meter Máy đo pH 100 Pipette Tip Đầu tip 101 Polarize Phân cực 102 Polarizer Chất phân cực 103 Precious metals Kim loại quý 104 precision balance Cân kỹ thuật 105 Prepare Điều chế 106 pressure gauge Đồng hồ đo áp suất 107 Pressure Áp suất 108 Pressure Áp suất 109 Propellant Chất nổ đẩy 110 Pyrochemistry Hoá học cao nhiệt 111 Physical chemistry Hoá học vật lý 112 Quantic Nguyên lượng 113 Radiating energy Năng lượng bức xạ 114 Reactant Chất phản ứng 115 Reaction / react / respond react Phản ứng 116 Reactor Lò phản ứng 117 Recirculating chiller Bộ làm mát tuần hoàn 118 Research Nghiên cứu 119 Ring clamp Vòng đỡ 120 Round bottom flask Bình cầu cao cổ đáy tròn 121 Rubber button Nút cao su 122 Sampling bottle Bình đựng mẫu 123 Sampling tube Ống lấy mẫu 124 Scissor Kéo 125 Scoop Muỗng 126 Scrubber Bộ hút và trung hòa khí độc 127 Secondary effect Tác dụng phụ 128 Seive Sàn rây 129 Semiconductor Chất bán dẫn 130 Side effect Phản ứng phụ 131 Solidify Đông đặc 132 Stirrer shaft Trục khuấy 133 Stirring bar Cá từ 134 Straight Nguyên chất 135 Sulphite indicator paper Giấy thử sulphite 136 Syrine filter Đầu lọc syrine 137 Test [chemically] Hoá nghiệm 138 Test tube cleaning brush Chổi ống nghiệm 139 Test tube holder Kẹp ống nghiệm 140 Test tube rack Gía đỡ ống nghiệm 141 Test tube Ống nghiệm 142 Touch Tiếp xúc 143 Tweezer, forcep Kẹp nhíp 144 Two neck round botton flask Bình cầu hai cổ đáy tròn 145 Thermometer Đồng hồ đo nhiệt độ 146 Three neck round bottom flask Bình cầu ba cổ đáy tròn 147 Ultrapure water system Máy lọc nước siêu sạch 148 UV lamp Đèn UV 149 Vacuum oven Lò nung chân không 150 Vacuum pump Bơm chân không 151 Volume Thể tích 152 Volumetric Flask Bình định mức 153 Water distiller Máy cất nước 154 Weighing paper Giấy cân 155 Wire gauze Miếng amiang Tiếng Anh chuyên ngành hóa học Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Số thứ tự Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Nghĩa tiếng Việt 1 Addition reaction Phản ứng cộng 2 Analitycal chemistry Hóa phân tích 3 Atom Nguyên tử 4 Atomic number Số hiệu nguyên tử Z=P=E 5 Biochemistry Hóa sinh 6 Bond Liên kết 7 Colloid chemistry Hóa keo 8 Compound Thành phần/ hỗn hợp 9 Covalent bond Liên kết cộng hóa trị 10 Chiral Bất đối / thủ tính 11 Element Nguyên tố 12 Elimination reaction Phản ứng thế 13 Food chemistry Hóa thực phẩm 14 Formula Công thức 15 Inorganic chemistry Hóa vô cơ 16 Ionic bonds Liên kết ion 17 Isomer Đồng phân 18 Mass number Số khối A=Z+N 19 Metal Kim loại 20 Molecule Phân tử 21 Noble gas Khí trơ khí hiếm 22 Nonmetal Phi kim 23 Organic chemistry Hóa hữu cơ 24 Periodic table Bảng hệ thống tuần hoàn 25 Physical chemistry Hóa lý 26 Quantum chemistry Hóa lượng tử 27 Radiochemistry Hóa phóng xạ 28 Reaction Phản ứng 29 Stereochemistry Hóa lập thể 30 Substance Chất Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học Nghĩa tiếng Việt 1 Adaptation Tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật 2 Additive Tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử 3 Additive x additive Tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử 4 Allele Một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng 5 Anova Viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng 6 Apomixis Hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm 7 Apomictic Thuộc về hiện tượng apomixis 8 Asymmetrical Không đối xứng 9 Autogamy Sự phối 10 Balance Sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa 11 Balanced polymorphism Hiện tượng đa hình cân bằng 12 Basic number Số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội polyploids, được ký hiệu bằng chữ x. Từ vựng tiếng Anh hóa học Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học, cùng với đó là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học. Hi vọng với những kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và cung cấp tới bạn đã giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Đừng quên tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có cho bản thân một bộ từ vựng thật phong phú và đa dạng nha. Step Up chúc bạn học tập thật tốt và sớm thành công!
thuật ngữ hóa học bằng tiếng anh